Máy đếm bụi quang học (conimeter) SOM-16
Công Nghệ

1. Máy đếm bụi quang học (conimeter) SOM-16

Máy đếm bụi quang học (conimeter) SOM-16

Contact: 0356 975 994

Mail: jan.tran@wili.com.vn

Máy đếm bụi quang học (conimeter) SOM-16
Máy đếm bụi quang học (conimeter) SOM-16

Máy đếm bụi SOM-16 dùng để đo nồng độ khối lượng bụi và mật độ quang trong khí thải của các nhà máy đốt nhiên liệu hoạt động bằng bất kỳ loại nhiên liệu nào.

Thuận lợi

Thiết bị được cung cấp một máy thổi để loại bỏ bụi khỏi ống kính.

Hoạt động của bộ lọc điện không ảnh hưởng đến độ chính xác của phép đo.

Đầu ra hiện tại được đặt từ phạm vi điều khiển và đo lường

Nguyên tắc làm việc

Hoạt động của thiết bị dựa trên việc đo tổn thất công suất quang của bức xạ LED truyền qua ống dẫn khí. Tổn thất điện năng là do sự hấp thụ và tiêu tán ánh sáng của các hạt vật chất rắn và phụ thuộc vào nồng độ bụi.

Máy đếm bụi SOM-16 có hai phiên bản: SOM-16.D và SOM-16.M

Tham số SOM-16.D SOM-16.M
Nhiệt độ môi trường xung quanh từ 100 đến 250°C từ 0 đến 800 С
Đường kính ống dẫn khí từ 1 đến 4 m từ 0,5 đến 20 m
Ứng dụng Ống dẫn khí bằng thép có hình dạng thay đổi được khi vận hành Ống/ống dẫn khí gia cố cứng 
Điều chỉnh Trong nhà máy Trên công trường

 

Máy đếm bụi quang học (conimeter) SOM-16

Cấu hình của SOM-16.D
sản phẩm2 1 1 – Mô-đun đo
2 – Mô-đun điều khiển
3 – Máy bơm không khí có bộ lọc không khí
4 – Khung lắp đặt (tùy chọn
Máy đếm bụi quang học (conimeter) SOM-16 (1)
Máy đếm bụi quang học (conimeter) SOM-16 (1)

Cấu hình của SOM-16.M

1,3 – Hộp đo (bật lửa, bộ thu ánh sáng)
2 – Mô-đun điều khiển
4 – Bơm khí có bộ lọc khí
5 – Khung lắp đặt (tùy chọn)

Máy đếm bụi quang học (conimeter) SOM-16 (1)
Máy đếm bụi quang học (conimeter) SOM-16 (1)

Đặc tính đo lường SOM-16M

Phạm vi nồng độ bụi đo được Giới hạn sai số tối đa cho phép
Lỗi tuyệt đối Sai số tương đối, %
từ 0 đến 20 mg/m3 ± 4 mg/m3
từ 20 đến 10 000 mg/m3 ± 20
từ 10 đến 100 g/m3 Không được đánh giá
Phạm vi mật độ quang đo được
từ 0 đến 0,7 ± 0,014
từ 0,7 đến 3 ± 2
từ 3 ​​đến 4 ± 5

 

Đặc điểm kỹ thuật

đặc trưng Giá trị
Đầu ra dòng điện một chiều, mA (do người dùng lựa chọn) 0 – 20/4 – 20/0 – 5
Đầu ra, giao diện nối tiếp bit RS-485
Điện áp xoay chiều, V 187 – 230
Đầu vào nguồn không có mô-đun bơm không khí, W, tối đa 50
Công suất đầu vào của mô-đun máy bơm không khí, W, tối đa 700
Trọng lượng, kg, tối đa

Đầu dò đo (SOM-16. D – 1 chiếc)

Cảm biến đo (SОМ-16. M – 2 cái)

Mô-đun điều khiển

Mô-đun máy bơm không khí

 

13

10

20

21

Kích thước (đường kính/chiều dài, chiều cao, chiều rộng), mm, tối đa

cảm biến

Mô-đun đo

Mô-đun máy bơm không khí

 

120;150;120

380; 600;210

350; 550; 320

Đường kính ống lắp đặt thiết bị, m từ 0,5 đến 20
Sự sẵn có của các đoạn ống thẳng trước và sau khi đo Không yêu cầu
Phạm vi nhiệt độ môi trường hoạt động, о С từ âm °60 đến cộng °50*
Nhiệt độ môi trường được phân tích, tối đa (SОМ-16.M), о С  800
Nhiệt độ môi trường được phân tích, tối đa (SОМ-16.D), о С 250
Độ ẩm tương đối của không khí xung quanh mô-đun đo, không ngưng tụ, %, tối đa 99
Tuổi thọ trung bình, năm 10
Thời gian trung bình giữa các lần thất bại, h 65000

 

Contact: 0356 975 994

Mail: jan.tran@wili.com.vn

Liên quan...

Chủ đề phổ biến

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *